Đội hình Monza mùa giải 2023/2024 thi đấu Giải VĐQG Ý, Cúp Italia. Danh sách cầu thủ Monza: số áo, quốc tịch, chiều cao cân nặng và vị trí thi đấu trong đội hình.
9h49 Chủ nhật ngày 25/2/2024
Monza là một trong ba tân binh của giải VĐQG Italia mùa 2022/23. Đội bóng này đã chơi hay để trụ lại thành công ở hạng đấu cao nhất xứ sở xương mù. Mùa 2023/24, Monza tranh tài ở hai giải đấu quốc nội là giải VĐQG Italia – Serie A, Cúp Quốc Gia – Copa Italia.
Để chuẩn bị cho mùa giải thứ 2 tại Serie A, đội bóng này cũng tích cực tham gia vào thị trường chuyển nhượng. Những Papu Gomez, Donati, Colomb Antunovic, D’Ambrosio, Gori, … được đem về theo các cách khác nhau.
Đây được xem là 11 cái tên được cho ra sân nhiều nhất của Monza mùa 2023/24 gồm: Di Gregorio (thủ môn); Izzo, Mari, Carboni (hậu vệ); Zerbin, Bondo, Pessina, Birindelli (tiền vệ); Mota, Papu Gomez, Colombo (tiền đạo).
Đội hình Monza mùa 2023/2024
Cầu thủ | Vị trí thi đấu | Số áo | Quốc tịch | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Di Gregorio | Thủ môn | 16 | Italy | 1.88m | 82 kg |
Sorrentino | Thủ môn | 23 | Italy | 1.91m | 78 kg |
Gori | Thủ môn | 66 | Italy | 1.85m | 68 kg |
Donati | Hậu vệ | 2 | Italy | 1.78m | 76 kg |
Izzo | Hậu vệ | 4 | Italy | 1.83m | 78 kg |
Caldirola | Hậu vệ | 5 | Italy | 1.85m | 78 kg |
Pereira | Hậu vệ | 13 | Bồ Đào Nha | 1.85m | 77 kg |
Bettella | Hậu vệ | 18 | Italy | 1.85m | 73 kg |
Birindelli | Hậu vệ | 19 | Italy | 1.75m | 68 kg |
Mari | Hậu vệ | 22 | Tây Ban Nha | 1.93m | 87 kg |
D'Ambrosio | Hậu vệ | 33 | Italy | 1.8m | 73 kg |
Carboni | Hậu vệ | 44 | Italy | 1.88m | 68 kg |
Kyriakopoulos | Hậu vệ | 77 | Hy Lạp | 1.78m | 73 kg |
Gagliardini | Tiền vệ | 6 | Italy | 1.91m | 77 kg |
Machin | Tiền vệ | 7 | Guinea Xích Đạo | 1.83m | 73 kg |
Akpro | Tiền vệ | 8 | Pháp | 1.8m | 68 kg |
Gomez | Tiền vệ | 17 | Argentina | 1.68m | 68 kg |
Carboni | Tiền vệ | 21 | Argentina | 1.85m | 78 kg |
Colpani | Tiền vệ | 27 | Italy | 1.83m | 68 kg |
Pessina | Tiền vệ | 32 | Italy | 1.88m | 77 kg |
Bondo | Tiền vệ | 38 | Pháp | 1.78m | 63 kg |
Colombo | Tiền đạo | 9 | Italy | 1.85m | 73 kg |
Caprari | Tiền đạo | 10 | Italy | 1.75m | 72 kg |
Djuric | Tiền đạo | 11 | Bosina and Herzegovina | 1.98m | 92 kg |
Zerbin | Tiền đạo | 20 | Italy | 1.83m | 78 kg |
Maldini | Tiền đạo | 27 | Italy | 1.88m | 83 kg |
Mota | Tiền đạo | 47 | Bồ Đào Nha | 1.8m | 73 kg |
Vignato | Tiền đạo | 61 | Italy | 1.73m | 62 kg |
Ciurria | Tiền đạo | 84 | Italy | 1.78m | 67 kg |
Cập nhật: 22/02/2024 21:06
Serie A
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Torino mùa 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Lazio mùa 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Fiorentina mùa 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Bologna mùa 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Atalanta mùa 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Napoli mùa 2023/2024
- HLV Francesco Calzona của Napoli là ai? Có thành tích gì?
- Đội hình AS Roma mùa 2023/2024: Danh sách cầu thủ, số áo
- Napoli sa thải Walter Mazzari, HLV Francesco Calzona lên thay
- Đội hình Inter Milan mùa 2023/2024: Danh sách cầu thủ, số áo