Napoli đã có mùa giải 2022/23 thành công khi giành được chức vô địch Serie A. Điều đó có nghĩa đội bóng này sẽ thi đấu ở mùa 2023/24 ở 4 đấu trường gồm: giải VĐQG Italia (Serie A), Cúp Quốc Gia Italia, Siêu Cúp Italia và giải đấu ở Châu Âu – UEFA Champions League.
Để chuẩn bị cho mùa giải tham dự nhiều đấu trường, Napoli đã tích cực tham gia vào thị trường chuyển nhượng. Những Giovani Simeone, Saco Colim Meluso Mauro,… đã được mang về đội chủ sân Stadio Diego Armando Maradona. Ở chiều ngược lại, không ít cái tên không nằm trong kế hoạch cũng chia tay đội bóng.
Với sự xáo trộn đó, thì đây được xem là 11 cái tên ra sân thường xuyên trong màu áo Napoli gồm: Meret (thủ môn); Di Lorenzo, Rrahmani, Ostigard, Mario Rui (hậu vệ); Traore, Zielinski, Anguissa (tiền vệ); Politano, Kvaratskhelia, Osimhen
Đội hình Napoli mùa 2023/2024
Cầu thủ | Số áo | Vị trí | Quốc tịch | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
---|---|---|---|---|---|
Meret | 1 | Thủ môn | Italy | 1.91m | 82 kg |
Contini | 14 | Thủ môn | Italy | 1.91m | 82 kg |
Idasiak | 16 | Thủ môn | Ba Lan | 1.88m | 73 kg |
Gollini | 95 | Thủ môn | Italy | 1.93m | 92 kg |
Natan | 3 | Hậu vệ | Brazil | 1.85m | 92 kg |
Jesus | 5 | Hậu vệ | Brazil | 1.85m | 83 kg |
Rui | 6 | Hậu vệ | Bồ Đào Nha | 1.7m | 67 kg |
Rrahmani | 13 | Hậu vệ | Kosovo | 1.93m | 87 kg |
Olivera | 17 | Hậu vệ | Uruguay | 1.83m | 78 kg |
Di Lorenzo | 22 | Hậu vệ | Italy | 1.83m | 83 kg |
Mazzocchi | 30 | Hậu vệ | Italy | 1.83m | 78 kg |
Ostigard | 55 | Hậu vệ | Na Uy | 1.83m | 81 kg |
Demme | 4 | Tiền vệ | Đức | 1.73m | 71 kg |
Traore | 8 | Tiền vệ | Bờ Biển Ngà | 1.83m | 77 kg |
Zielinski | 20 | Tiền vệ | Ba Lan | 1.8m | 76 kg |
Cajuste | 24 | Tiền vệ | Thụy Điển | 1.88m | 77 kg |
Lindstrom | 29 | Tiền vệ | Đan Mạch | 1.83m | 66 kg |
Dendoncker | 32 | Tiền vệ | Bỉ | 1.88m | 83 kg |
Lobotka | 68 | Tiền vệ | Slovakia | 1.7m | 68 kg |
Anguissa | 99 | Tiền vệ | Cameroon | 1.83m | 78 kg |
Osimhen | 9 | Tiền đạo | Nigeria | 1.85m | 78 kg |
Simeone | 18 | Tiền đạo | Argentina | 1.8m | 81 kg |
Politano | 21 | Tiền đạo | Italy | 1.7m | 67 kg |
Ngonge | 26 | Tiền đạo | Bỉ | 1.78m | 73 kg |
Kvaratskhelia | 77 | Tiền đạo | Georgia | 1.83m | 68 kg |
Raspadori | 81 | Tiền đạo | Italy | 1.73m | 68 kg |
Serie A
- HLV Francesco Calzona của Napoli là ai? Có thành tích gì?
- Đội hình AS Roma mùa 2023/2024: Danh sách cầu thủ, số áo
- Napoli sa thải Walter Mazzari, HLV Francesco Calzona lên thay
- Đội hình Inter Milan mùa 2023/2024: Danh sách cầu thủ, số áo
- HLV Filippo Inzaghi bị Salernitana sa thải
- Inter Milan tách tốp trên BXH Serie A mùa giải 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ AC Milan mùa giải 2023/2024
- Đội hình Juventus mùa giải 2023/2024: Danh sách cầu thủ, số áo