Celta Vigo chỉ được đánh giá là đội bóng trung bình ở giải VĐQG Tây Ban Nha. Mục tiêu của đội bóng này mỗi mùa là có thể trụ hạng thành công và tiếp tục ở lại với hạng đấu cao nhất. Mùa 2022/23, họ cán đích thứ 13/20 đội ở bảng xếp hạng.
Mùa 2023/24, Celta Vigo tranh tài ở 2 giải đấu quốc nội là giải VĐQG Tây Ban Nha – La Liga và Cúp Nhà Vua – Copa del Rey. Họ tích cực tham gia vào thị trường chuyển nhượng để làm mới đội hình. Những Gonzalez, Mihailo, Vicente, Mario,… đã được mang về.
Đây sẽ là 11 cầu thủ mà Celta Vigo sẽ sử dụng nhiều ở mùa 2023/24 gồm: Guaita (thủ môn); Dominguez, Nunez, Tapia (hậu vệ); Manquillo, Jailson, Beltran, Ristic (tiền vệ); Torre, Mingueza, Larsen (tiền đạo).
Đội hình Celta Vigo: danh sách cầu thủ & số áo mùa giải 2023/2024
Cầu thủ | Vị trí thi đấu | Số áo | Quốc tịch | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Guaita | Thủ môn | 25 | Tây Ban Nha | 1.91m | 81 kg |
Villar | Thủ môn | 13 | Tây Ban Nha | 1.83m | 76 kg |
Carrillo | Thủ môn | 26 | Tây Ban Nha | 1.88m | 76 kg |
Starfelt | Hậu vệ | 2 | Thụy Điển | 1.85m | 83 kg |
Mingueza | Hậu vệ | 3 | Tây Ban Nha | 1.83m | 73 kg |
Nunez | Hậu vệ | 4 | Tây Ban Nha | 1.85m | 78 kg |
Aidoo | Hậu vệ | 15 | Ghana | 1.83m | 78 kg |
Ristic | Hậu vệ | 21 | Serbia | 1.8m | 73 kg |
Manquillo | Hậu vệ | 22 | Tây Ban Nha | 1.78m | 76 kg |
Sánchez | Hậu vệ | 23 | Tây Ban Nha | 1.78m | 68 kg |
Dominguez | Hậu vệ | 31 | Tây Ban Nha | 1.96m | 83 kg |
Salguero | Hậu vệ | 35 | Tây Ban Nha | 1.8m | |
Tapia | Tiền vệ | 5 | Peru | 1.85m | 78 kg |
Dotor | Tiền vệ | 6 | Tây Ban Nha | 1.8m | 68 kg |
Beltran | Tiền vệ | 8 | Tây Ban Nha | 1.7m | 66kg |
Cervi | Tiền vệ | 11 | Argentina | 1.65m | 67 kg |
Torre | Tiền vệ | 14 | Mỹ | 1.78m | 63 kg |
Jailson | Tiền vệ | 16 | Brazil | 1.88m | 73 kg |
Swedberg | Tiền vệ | 19 | Thụy Điển | 1.85m | 78 kg |
Vazquez | Tiền vệ | 20 | Argentina | 1.75m | 72 kg |
Sotelo | Tiền vệ | 30 | Tây Ban Nha | 1.8m | |
Alvarez | Tiền vệ | 33 | Tây Ban Nha | 1.75m | 72 kg |
Perez | Tiền đạo | 7 | Tây Ban Nha | 1.73m | 73 kg |
Allende | Tiền đạo | 9 | Argentina | 1.83m | |
Aspas | Tiền đạo | 10 | Tây Ban Nha | 1.75m | 67 kg |
Douvikas | Tiền đạo | 12 | Hy Lạp | 1.83m | 76 kg |
Bamba | Tiền đạo | 17 | Bờ Biển Ngà | 1.75m | 72 kg |
Larsen | Tiền đạo | 18 | Na Uy | 1.93m | 78 kg |
Rodriguez | Tiền đạo | 24 | Tây Ban Nha | 1.78m | 73 kg |
La Liga
- Danh sách số áo cầu thủ Sevilla mùa giải 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ Villarreal mùa giải 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ Osasuna mùa giải 2023/2024
- Jude Bellingham chấn thương khiến Real Madrid méo mặt
- Danh sách số áo cầu thủ Las Palmas mùa giải 2023/2024
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Valencia mùa 2023/2024
- Đội hình Girona mùa giải 2023/2024: Danh sách số áo cầu thủ
- Đội hình Atletico Madrid 2023/2024: Danh sách cầu thủ, số áo
- Danh sách số áo cầu thủ đội hình Barcelona mùa 2023/2024
- Girona FC đua vô địch La Liga với Real Madrid là đội bóng nào?