Vòng Chung kết VĐQG Ấn Độ mùa giải 2023-2024
Thông tin vòng Chung kết VĐQG Ấn Độ khi nào đá, bao giờ diễn ra? Tra xem vòng Chung kết VĐQG Ấn Độ mùa 2023-2024 có bao nhiêu trận và mấy đội bóng tham gia? Xem lịch thi đấu, kết quả và bảng xếp hạng VĐQG Ấn Độ vòng Chung kết mùa giải 2023/2024 cập nhật mới nhất 24h hôm nay. Theo lịch thi đấu vòng Chung kết VĐQG Ấn Độ mùa giải 2023/2024, VĐQG Ấn Độ vòng đấu Chung kết sẽ có 1 trận đấu diễn ra xem theo ngày của trận đấu. Cập nhật kết quả vòng Chung kết VĐQG Ấn Độ kết thúc tối-đêm qua và rạng sáng nay chính xác.
Trực tiếp LTĐ-KQ-BXH vòng Chung kết VĐQG Ấn Độ mùa bóng 2023/2024: Danh sách kết quả, tỷ số hiệp 1-2 và cả trận của các trận đấu thuộc vòng đấu Chung kết VĐQG Ấn Độ mùa 2023/2024 với đầy đủ thông tin kênh chiếu trực tiếp trên truyền hình, giờ đá và thông tin vòng đấu. Bảng thông tin chi tiết các trận đấu, lịch thi đấu và kết quả VĐQG Ấn Độ vòng Chung kết như bên dưới:
LTĐ-KQ-BXH VĐQG Ấn Độ vòng Chung kết mùa giải 2023/2024
- Thứ bảy, ngày 4/5/2024
-
21:00ATK Mohun BaganMumbai CityVòng Chung kết
BXH VĐQG Ấn Độ 2023/2024 mới nhất
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | HS | Điểm | Phong độ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ATK Mohun Bagan | 22 | 15 | 3 | 4 | 47 | 26 | 21 | 48 | WLWWW |
2 | Mumbai City | 22 | 14 | 5 | 3 | 42 | 19 | 23 | 47 | WWWWL |
3 | Goa | 22 | 13 | 6 | 3 | 39 | 21 | 18 | 45 | DWWWW |
4 | Odisha | 22 | 11 | 6 | 5 | 35 | 23 | 12 | 39 | LDWLL |
5 | Kerala Blasters | 22 | 10 | 3 | 9 | 32 | 31 | 1 | 33 | LDLLW |
6 | Chennaiyin | 22 | 8 | 3 | 11 | 26 | 36 | -10 | 27 | LWWWL |
7 | Northeast United | 22 | 6 | 8 | 8 | 30 | 34 | -4 | 26 | LLWLW |
8 | East Bengal | 22 | 6 | 6 | 10 | 27 | 29 | -2 | 24 | LLWWL |
9 | Minerva Punjab | 22 | 6 | 6 | 10 | 28 | 35 | -7 | 24 | WDLLW |
10 | Bengaluru | 22 | 5 | 7 | 10 | 20 | 34 | -14 | 22 | WLDLL |
11 | Jamshedpur | 22 | 5 | 6 | 11 | 27 | 32 | -5 | 21 | LLDLL |
12 | Hyderabad | 22 | 1 | 5 | 16 | 10 | 43 | -33 | 8 | DWLLL |
BXH vòng Bán kết VĐQG Ấn Độ 2023/2024 cập nhật lúc 23:01 4/5.