- Câu Lạc Bộ Hạng Nhất Anh nào ghi bàn nhiều nhất (tấn công tốt nhất) mùa 2023/2024?
- Câu Lạc Bộ Hạng Nhất Anh nào ghi bàn ít nhất (tấn công yếu kém nhất) mùa 2023/2024?
- Câu Lạc Bộ Hạng Nhất Anh nào phòng ngự tốt nhất mùa 2023/2024?
CLB Hạng Nhất Anh bị ít bàn thua nhất mùa giải 2023/2024? - Câu Lạc Bộ Hạng Nhất Anh nào phòng ngự kém nhất mùa 2023/2024?
CLB Hạng Nhất Anh bị thủng lưới nhiều nhất mùa giải 2023/2024? - Số bàn thắng Hạng Nhất Anh trên 1 trận (số bàn thắng trung bình 1 trận) mùa 2023/2024 là bao nhiêu?
Thống kê bóng đá Hạng Nhất Anh mùa giải 2023-2024
Thống kê bóng đá Hạng Nhất Anh mùa giải 2023/2024 chính xác: số liệu thống kê về Hạng Nhất Anh bao gồm số trận đấu, số bàn thắng, số bàn thua các đội bóng ở Hạng Nhất Anh mùa bóng 2023/2024. Thống kê bóng đá số liệu về đội bóng nào giải Hạng Nhất Anh tấn công và phòng ngự tốt nhất mùa bóng 2023/2024?
Số liệu thống kê về Hạng Nhất Anh mùa giải 2023/2024 trên sân nhà và sân khách:
Thống kê | Thông tin / Số liệu | |
Tổng số trận | 552 | |
Số trận đã kết thúc | 552 (100%) | |
Số trận sắp đá | 0 (0%) | |
Số trận thắng (sân nhà) | 246 (44,57%) | |
Số trận thắng (sân khách) | 177 (32,07%) | |
Số trận hòa | 129 (23,37%) | |
Số bàn thắng | 1480 (trung bình 2,68 bàn thắng/trận) | |
Số bàn thắng (sân nhà) | 818 (trung bình 2,96 bàn thắng/trận) | |
Số bàn thắng (sân khách) | 662 (trung bình 2,4 bàn thắng/trận) | |
Đội tấn công tốt nhất | Ipswich Town (92 bàn thắng) | |
Đội tấn công tốt nhất (sân nhà) | Ipswich Town (59 bàn thắng) | |
Đội tấn công tốt nhất (sân khách) | Leicester City (42 bàn thắng) | |
Đội tấn công kém nhất | Rotherham United (37 bàn thắng) | |
Đội tấn công kém nhất (sân nhà) | Millwall (22 bàn thắng) | |
Đội tấn công kém nhất (sân khách) | Rotherham United (13 bàn thắng) | |
Đội phòng ngự tốt nhất | Leicester City (41 bàn thua) | |
Đội phòng ngự tốt nhất (sân nhà) | Leeds United (16 bàn thua) | |
Đội phòng ngự tốt nhất (sân khách) | Leicester City (23 bàn thua) | |
Đội phòng ngự kém nhất | Rotherham United (89 bàn thua) | |
Đội phòng ngự kém nhất (sân nhà) | Preston North End, Huddersfield Town (36 bàn thua) | |
Đội phòng ngự kém nhất (sân khách) | Rotherham United (61 bàn thua) |
Cập nhật: 06/08/2024 18:36
BXH Hạng Nhất Anh 2023/2024 mới nhất
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | HS | Điểm | Phong độ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Leicester City | 46 | 31 | 4 | 11 | 89 | 41 | 48 | 97 | LWWWL |
2 | Ipswich Town | 46 | 28 | 12 | 6 | 92 | 57 | 35 | 96 | DDDWW |
3 | Leeds United | 46 | 27 | 9 | 10 | 81 | 43 | 38 | 90 | DLWLL |
4 | Southampton | 46 | 26 | 9 | 11 | 87 | 63 | 24 | 87 | WLLLW |
5 | West Bromwich WBA | 46 | 21 | 12 | 13 | 70 | 47 | 23 | 75 | WLLLW |
6 | Norwich City | 46 | 21 | 10 | 15 | 79 | 64 | 15 | 73 | DWDDL |
7 | Hull City | 46 | 19 | 13 | 14 | 68 | 60 | 8 | 70 | WDWDL |
8 | Middlesbrough | 46 | 20 | 9 | 17 | 71 | 62 | 9 | 69 | DDLWW |
9 | Coventry City | 46 | 17 | 13 | 16 | 70 | 59 | 11 | 64 | LLDLL |
10 | Preston North End | 46 | 18 | 9 | 19 | 56 | 67 | -11 | 63 | LLLLL |
11 | Bristol City | 46 | 17 | 11 | 18 | 53 | 51 | 2 | 62 | WDDWL |
12 | Cardiff City | 46 | 19 | 5 | 22 | 53 | 70 | -17 | 62 | WLWLL |
13 | Millwall | 46 | 16 | 11 | 19 | 45 | 55 | -10 | 59 | WWWWW |
14 | Swansea City | 46 | 15 | 12 | 19 | 59 | 65 | -6 | 57 | WWWDL |
15 | Watford | 46 | 13 | 17 | 16 | 61 | 61 | 0 | 56 | DLDWL |
16 | Sunderland | 46 | 16 | 8 | 22 | 52 | 54 | -2 | 56 | DWLLL |
17 | Stoke City | 46 | 15 | 11 | 20 | 49 | 60 | -11 | 56 | LDWWW |
18 | Queens Park Rangers | 46 | 15 | 11 | 20 | 47 | 58 | -11 | 56 | DLWWW |
19 | Blackburn Rovers | 46 | 14 | 11 | 21 | 60 | 74 | -14 | 53 | LWLDW |
20 | Sheffield Wednesday | 46 | 15 | 8 | 23 | 44 | 68 | -24 | 53 | DDWWW |
21 | Plymouth Argyle | 46 | 13 | 12 | 21 | 59 | 70 | -11 | 51 | DWLLW |
22 | Birmingham City | 46 | 13 | 11 | 22 | 50 | 65 | -15 | 50 | LWDDW |
23 | Huddersfield Town | 46 | 9 | 18 | 19 | 48 | 77 | -29 | 45 | LDLDL |
24 | Rotherham United | 46 | 5 | 12 | 29 | 37 | 89 | -52 | 27 | LLDLW |
BXH vòng Play-offs Hạng Nhất Anh 2023/2024 cập nhật lúc 23:05 26/5.