CONCACAF là từ viết tắt của chữ “Confederation of North, Central America and Caribbean Association Football” – Hiệp hội bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe. Đây là một Liên đoàn thành viên cấp châu lục của FIFA. U20 CONCACAF là giải đấu dành cho lứa tuổi U20 của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe.
U20 Mexico đang là có thành tích tốt nhất ở giải đấu này, khi có tới 13 lần dành chưc vô địch của giải đấu này. Sau đó, Mỹ mới có 3 lần. Những Honduras, Canada và Costa Rica mỗi đội có 2 lần vô địch. El Salvador mới 1 lần đứng ở vị trí cao nhất của giải đấu. Ở lần tổ chức gần nhất vào năm 2022 thì U20 Mỹ đã xuất sắc đánh bại Cộng hoà Dominica trong trận chung kết.
U20 CONCACAF được diễn ra cứ 2 năm/ 1 lần được tổ chức. Giải đấu U20 CONCACAF 2024 được diễn ra vòng loại từ 23/2 đến 2/3. Có 6 đội với thứ hạng cao nhất dựa trên BXH U20 CONCACAF được miễn tham gia vòng loại. 27 đội tuyển còn lại sẽ tranh tài để lấy 6 suất còn lại tham dự VCK. Các đội đá vòng loại thi đấu vòng tròn 1 lượt.
VCK U20 CONCACAF 2024 được diễn ra tại Mexico, từ ngày 19/7 đến 4/8. 12 đội bóng được chia vào làm 3 bảng. Hai đội nhất nhì A, B và C sẽ nghiễm nhiên giành quyền vào chơi vòng knock –out. Hai đội đứng thứ 3 tốt nhất ở vòng bảng cũng được đi tiếp. 4 đội thắng ở tứ kết sẽ đi tiếp vào vòng bán kết. Hai đội thắng bán kết sẽ đá chung kết, còn hai đội thua sẽ đá tranh hạng ba.
Danh sách đội bóng thi đấu U20 CONCACAF mùa giải 2024
# | ĐTQG | Quốc gia |
---|---|---|
1 | U20 Anguilla | Anguilla |
2 | U20 Antigua và Barbuda | Antigua và Barbuda |
3 | U20 Aruba | Aruba |
4 | U20 Barbados | Barbados |
5 | U20 Belize | Belize |
6 | U20 Bermuda | Bermuda |
7 | U20 British Virgin Islands | British Virgin Islands |
8 | U20 Canada | Canada |
9 | U20 Cayman Islands | Cayman Islands |
10 | U20 Cuba | Cuba |
11 | U20 Curacao | Curacao |
12 | U20 Dominica | Dominica |
13 | U20 El Salvador | El Salvador |
14 | U20 Grenada | Grenada |
15 | U20 Guatemala | Guatemala |
16 | U20 Guyana | Guyana |
17 | U20 Haiti | Haiti |
18 | U20 Jamaica | Jamaica |
19 | U20 Martinique | Martinique |
20 | U20 Nicaragua | Nicaragua |
21 | U20 Puerto Rico | Puerto Rico |
22 | U20 Saint Martin | Saint Martin |
23 | U20 St Kitts and Nevis | St. Kitts và Nevis |
24 | U20 St Vincent & Grenadines | St Vincent và Grenadines |
25 | U20 Suriname | Suriname |
26 | U20 Trinidad và Tobago | Trinidad và Tobago |
27 | U20 Turks và Caicos Islands | Turks và Caicos Islands |