Vòng 10 VĐQG Estonia mùa giải 2024
Thông tin vòng 10 VĐQG Estonia khi nào đá, bao giờ diễn ra? Tra xem vòng 10 VĐQG Estonia mùa 2024 có bao nhiêu trận và mấy đội bóng tham gia? Xem lịch thi đấu, kết quả và bảng xếp hạng VĐQG Estonia vòng 10 mùa giải 2024 cập nhật mới nhất 24h hôm nay. Theo lịch thi đấu vòng 10 VĐQG Estonia mùa giải 2024, VĐQG Estonia vòng đấu 10 sẽ có 5 trận đấu diễn ra xem theo ngày của trận đấu. Cập nhật kết quả vòng 10 VĐQG Estonia kết thúc tối-đêm qua và rạng sáng nay chính xác.
Trực tiếp LTĐ-KQ-BXH vòng 10 VĐQG Estonia mùa bóng 2024: Danh sách kết quả, tỷ số hiệp 1-2 và cả trận của các trận đấu thuộc vòng đấu 10 VĐQG Estonia mùa 2024 với đầy đủ thông tin kênh chiếu trực tiếp trên truyền hình, giờ đá và thông tin vòng đấu. Bảng thông tin chi tiết các trận đấu, lịch thi đấu và kết quả VĐQG Estonia vòng 10 như bên dưới:
LTĐ-KQ-BXH VĐQG Estonia vòng 10 mùa giải 2024
- Chủ nhật, ngày 12/5/2024
-
23:00Nomme UnitedPaide LinnameeskondVòng 10
-
21:00JK Tallinna KalevTrans NarvaVòng 10
-
18:30Levadia TallinnNomme KaljuVòng 10
- Thứ bảy, ngày 11/5/2024
-
21:00KuressaareTartu JK TammekaVòng 10
-
18:301Flora TallinnParnu JK VaprusVòng 10
BXH VĐQG Estonia 2024 mới nhất
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | HS | Điểm | Phong độ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Levadia Tallinn | 21 | 16 | 4 | 1 | 48 | 8 | 40 | 52 | WWWWD |
2 | Nomme Kalju | 21 | 12 | 7 | 2 | 45 | 21 | 24 | 43 | DWDWW |
3 | Flora Tallinn | 21 | 10 | 6 | 5 | 34 | 24 | 10 | 36 | DWDLL |
4 | Paide Linnameeskond | 21 | 11 | 2 | 8 | 33 | 23 | 10 | 35 | WLWDW |
5 | Tartu JK Tammeka | 21 | 6 | 6 | 9 | 25 | 27 | -2 | 24 | DWDWL |
6 | Trans Narva | 21 | 6 | 6 | 9 | 29 | 41 | -12 | 24 | LDDDW |
7 | Parnu JK Vaprus | 21 | 5 | 6 | 10 | 21 | 33 | -12 | 21 | LLWDD |
8 | Kuressaare | 21 | 4 | 9 | 8 | 23 | 36 | -13 | 21 | LDDDD |
9 | JK Tallinna Kalev | 21 | 5 | 5 | 11 | 24 | 41 | -17 | 20 | LLWDL |
10 | Nomme United | 21 | 2 | 5 | 14 | 13 | 41 | -28 | 11 | DLLLL |
BXH vòng 21 VĐQG Estonia 2024 cập nhật lúc 02:29 2/8.