Bóng đá » BXH FIFA » BXH FIFA Châu Mỹ

Bảng xếp hạng FIFA Châu Mỹ 2024, BXH FIFA Châu Mỹ mới nhất

Bảng xếp hạng FIFA Châu Mỹ chia thành 2 BXH FIFA của Bắc-Trung Mỹ và Nam Mỹ bao gồm: BXH FIFA Nam Mỹ và BXH FIFA CONCACAF (bảng xếp hạng FIFA cho các ĐTQG khu vực Bắc-Trung Mỹ và Caribe). BXH FIFA Châu Mỹ dùng để so sánh độ mạnh yếu của các ĐTQG ở Nam Mỹ như Brazil, Argentina và Uruguay với các Đội tuyển ở Bắc Trung Mỹ và Caribê như: Mỹ-Mexico và Panama-Canada.

Bảng xếp hạng FIFA Châu Mỹ năm 2024 là bảng xếp hạng bóng đá Châu Mỹ theo BXH điểm số, chỉ số FIFA (XH FIFA) của các ĐTQG trên Châu Mỹ. Bảng xếp hạng bóng đá FIFA tháng 5 năm 2024 mới nhất: cập nhật BXH FIFA Châu Mỹ chính xác của các ĐT bóng đá top đầu Châu Mỹ có sắp xếp thứ tự theo điểm số Đội tuyển mạnh hay yếu. Xem online BXH FIFA bóng đá nam Châu Mỹ là thước đo của BXH bóng đá Châu Mỹ của ĐT Brazil-Argentina-Uruguay-Chile-Paraguay so sánh với ĐT Mỹ-Mexico-Canada.

BXH FIFA Châu Mỹ 2024 tháng 5 trực tuyến được đông đảo bạn trẻ đam mê bóng đá quan tâm mỗi khi các giải đấu bóng đá nam của các ĐTQG hàng đầu Châu Mỹ thi đấu giải đấu Cúp Bóng đá Vô địch Châu Mỹ: Copa America (Cúp bóng đá Vô địch Nam Mỹ), CONCACAF Gold Cup (Cúp Vàng CONCACAF) và Vòng loại World Cup Khu vực-KV Nam Mỹ và CONCACAF (Bắc Trung Mỹ và Caribe). Xếp hạng trên BXH FIFA Châu Mỹ là một chỉ số quan trọng để đánh giá 2 Đội tuyển thuộc 2 châu lục gặp nhau trong một trận đấu cấp Châu Mỹ.

BXH FIFA Châu Mỹ tháng 5 năm 2024 mới nhất

XH ĐTQG Điểm Điểm trước Điểm+/- XH+/- XHTG
1 Argentina 1858 1857.99 0 0 1
2 Brazil 1788.65arrow_drop_down 1789.24 0,59 0 5
3 Mỹ 1681.13 1681.14 0 0 11
4 Colombia 1664.28arrow_drop_up 1661.03 3,25 3arrow_drop_up 12
5 Mexico 1661.11arrow_drop_up 1652.7 8,41 1arrow_drop_up 14
6 Uruguay 1659.39 1659.38 0 0 15
7 Ecuador 1518.22arrow_drop_down 1521.39 3,17 0 31
8 Peru 1515.82arrow_drop_up 1514.41 1,41 0 32
9 Chile 1491.71 1491.7 0 0 42
10 Panama 1475.62 1475.62 0 1arrow_drop_down 45
11 Canada 1461.16arrow_drop_up 1458.19 2,97 0 49
12 Costa Rica 1445.38arrow_drop_up 1441.59 3,79 2arrow_drop_up 52
13 Venezuela 1442.29 1442.3 0 1arrow_drop_down 54
14 Jamaica 1435.33arrow_drop_down 1436.03 0,7 0 55
15 Paraguay 1430.73 1430.73 0 1arrow_drop_up 56
16 El Salvador 1305.02 1305.06 0 1arrow_drop_up 81
17 Honduras 1301.92arrow_drop_down 1305.7 3,78 1arrow_drop_down 82
18 Bolivia 1283.88 1283.89 0 0 85
19 Haiti 1262.5 1262.5 0 1arrow_drop_down 90
20 Curacao 1262.48 1262.48 0 1arrow_drop_down 91
21 Trinidad và Tobago 1223.8arrow_drop_up 1220.65 3,15 0 98
22 Guatemala 1188.28 1188.27 0 0 108
23 Antigua và Barbuda 1072.66 1072.66 0 1arrow_drop_up 142
24 Suriname 1071.85 1071.85 0 1arrow_drop_down 144
25 St. Kitts và Nevis 1056.61arrow_drop_down 1059.35 2,74 0 147
26 CH Dominica 1042.86arrow_drop_down 1044.27 1,41 0 150
27 Guyana 1017.16arrow_drop_down 1020.31 3,15 1arrow_drop_down 155
28 Puerto Rico 1006.35arrow_drop_up 994.81 11,54 4arrow_drop_up 160
29 Saint Lucia 988.67 988.67 0 1arrow_drop_up 165
30 Cuba 980.65arrow_drop_down 986.8 6,15 2arrow_drop_down 169
31 Bermuda 974.3 974.3 0 1arrow_drop_up 170
32 St Vincent và Grenadines 953.2arrow_drop_down 953.47 0,27 0 173
33 Grenada 950.99arrow_drop_up 0 950,99 174arrow_drop_down 174
34 Montserrat 946.08 946.08 0 1arrow_drop_up 175
35 Barbados 943.8 943.8 0 1arrow_drop_up 177
36 Dominica 922.52arrow_drop_up 922.25 0,27 0 180
37 Belize 919.52arrow_drop_down 931.06 11,54 3arrow_drop_down 182
38 Aruba 875.82arrow_drop_down 879.32 3,5 0 193
39 Cayman Islands 847.81 847.8 0 1arrow_drop_up 196
40 Bahamas 835.81 835.81 0 2arrow_drop_up 200
41 British Virgin Islands 813.31arrow_drop_up 807.31 6 0 207
42 US Virgin Islands 797.29arrow_drop_up 797.04 0,25 0 208
43 Anguilla 793.48arrow_drop_up 786.48 7 0 209
Cập nhật: 18/05/2024 15:43