Bảng xếp hạng FIFA Đông Nam Á 2024, BXH FIFA Đông Nam Á mới nhất
Bảng xếp hạng FIFA Đông Nam Á năm 2024 là bảng xếp hạng bóng đá Đông Nam Á theo BXH điểm số, chỉ số FIFA (XH FIFA) của 12 ĐTQG KV Đông Nam Á. Bảng xếp hạng bóng đá nam Đông Nam Á-ĐNA tháng 8 năm 2024 mới nhất: cập nhật BXH FIFA Đông Nam Á-ĐNA chính xác của các ĐT bóng đá top đầu Đông Nam Á có sắp xếp thứ tự theo điểm số Đội tuyển mạnh hay yếu. BXH bóng đá Đông Nam Á mới nhất: xem online BXH FIFA Đông Nam Á bóng đá nam của ĐT Việt Nam, Thái Lan, Indonesia- Malaysia và ĐT Australia (Úc).
BXH FIFA Đông Nam Á 2024 tháng 8 trực tuyến được đông đảo bạn trẻ đam mê bóng đá quan tâm mỗi khi các giải đấu bóng đá nam của các ĐTQG hàng đầu Đông Nam Á thi đấu giải đấu Cúp cấp châu lục và Đông Nam Á như: AFF Cúp, SEA Games và Asian Cup (Cúp bóng đá Vô địch Châu Á) và ASIAD bóng đá nam. Xếp hạng trên BXH FIFA Đông Nam Á-ĐNA là một chỉ số quan trọng để đánh giá 2 Đội tuyển thuộc 2 châu lục gặp nhau trong một trận đấu cấp Đông Nam Á.
Tại sao ĐT Australia-Úc lại có ở BXH FIFA Đông Nam Á-ĐNA? Sau khi Liên đoàn bóng đá Australia gia nhập Liên Đoàn Bóng đá Châu Á AFC. Liên đoàn bóng đá Châu Á cho phép ĐT Australia-Úc tham gia các giải bóng đá của khu vực ASEAN như U23 Đông Nam Á, nữ Đông Nam Á. Sắp tới, có khả năng ĐT Australia sẽ tham gia Cúp Bóng đá Đông Nam Á AFF Cúp.
Thứ hạng hiện tại của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng FIFA Đông Nam Á là bao nhiêu? Chỉ số xếp hạng BXH FIFA Đông Nam Á của ĐT Việt Nam phản ánh thứ hạng về độ mạnh yếu của ĐTQG Việt Nam so với khu vực Đông Nam Á và BXH FIFA Châu Á.
BXH FIFA Đông Nam Á tháng 8 năm 2024 mới nhất
XH | ĐTQG | Điểm | Điểm trước | Điểm+/- | XH+/- | XHTG |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 1218.56 | 1218.56 | 0 | 1 | 101 |
2 | Việt Nam | 1168.02 | 1174.92 | 6,9 | 2 | 116 |
3 | Indonesia | 1108.73 | 1108.99 | 0,26 | 1 | 134 |
4 | Malaysia | 1107.58 | 1107.58 | 0 | 1 | 135 |
5 | Philippines | 1053.03 | 1053.04 | 0 | 1 | 147 |
6 | Singapore | 1008.26 | 1008.26 | 0 | 1 | 160 |
7 | Myanmar | 988.98 | 988.98 | 0 | 1 | 166 |
8 | Campuchia | 924.52 | 924.52 | 0 | 1 | 180 |
9 | Lào | 889.62 | 889.62 | 0 | 1 | 189 |
10 | Brunei | 881.73 | 877.24 | 4,49 | 1 | 191 |
11 | Đông Timor | 843.4 | 843.4 | 0 | 1 | 196 |