Danh sách CLB dự giải Champions League nữ mùa 2023/2024
Danh sách các đội bóng tham dự giải Champions League nữ mùa 2023-2024 chính xác: Giải bóng đá Champions League nữ là giải đấu cấp độ tier 1 (giải đấu hạng 1) trong hệ thống giải đấu cao nhất bóng đá Châu Âu. Thông tin danh sách câu lạc bộ Giải bóng đá Champions League nữ mùa giải 2023/2024 được cập nhật mới nhất và chính xác 24/7. Giải Champions League nữ đã xác định được 70 câu lạc bộ-CLB sẽ góp mặt tham dự thi đấu tranh ngôi vô địch trong mùa giải 2023-2024. Danh sách tất cả các câu lạc bộ bóng đá tham dự giải bóng đá Champions League nữ mùa bóng 2023/2024 bao gồm:
Danh sách đội bóng thi đấu Champions League nữ mùa giải 2023-2024
# | CLB | Quốc gia |
---|---|---|
1 | Nữ Ajax Amsterdam | Hà Lan |
2 | Nữ Anderlecht | Bỉ |
3 | Nữ Anenii Noi | Moldova |
4 | Nữ Apollon Limassol | Đảo Síp |
5 | Nữ Arsenal | Anh |
6 | Nữ AS Roma | Ý |
7 | Nữ Barcelona | Tây Ban Nha |
8 | Nữ Bayern Munich | Đức |
9 | Nữ Benfica | Bồ Đào Nha |
10 | Nữ BIIK Kazygurt | Kazakhstan |
11 | Nữ Birkirkara | Malta |
12 | Nữ Brann | Na Uy |
13 | Nữ Brondby | Đan Mạch |
14 | Nữ Cardiff City | Wales |
15 | Nữ Celtic | Scotland |
16 | Nữ Chelsea | Anh |
17 | Nữ Cliftonville | Ireland |
18 | Nữ Dinamo-BGUFK Minsk | Belarus |
19 | Nữ Eintracht Frankfurt | Đức |
20 | Nữ Ferencvarosi TC | Hungary |
21 | Nữ Flora Tallinn | Estonia |
22 | Nữ Fomget Genclik | Thổ Nhĩ Kỳ |
23 | Nữ FSK St Polten Spratzern | Áo |
24 | Nữ Gintra Universitetas | Lithuania |
25 | Nữ GKS Katowice | Ba Lan |
26 | Nữ Glasgow City | Scotland |
27 | Nữ Hacken | Thụy Điển |
28 | Nữ Hajvalia | Kosovo |
29 | Nữ HB Koge | Đan Mạch |
30 | Nữ Juventus | Ý |
31 | Nữ KI Klaksvikar | Faroe |
32 | Nữ Kryvbas | Ukraine |
33 | Nữ KuPS | Phần Lan |
34 | Nữ Levante UD | Tây Ban Nha |
35 | Nữ Linkopings | Thụy Điển |
36 | Nữ Ljuboten | Bắc Macedonia |
37 | Nữ Lokomotiv Stara Zagora | Bulgaria |
38 | Nữ Lyon | Pháp |
39 | Nữ Maccabi Kiryat Gat | Israel |
40 | Nữ Manchester United | Anh |
41 | Nữ Minsk | Belarus |
42 | Nữ Okzhetpes | Kazakhstan |
43 | Nữ Olimpia Cluj | Romania |
44 | Nữ PAOK Saloniki | Hy Lạp |
45 | Nữ Paris FC | Pháp |
46 | Nữ PSG | Pháp |
47 | Nữ Racing Union Luxemburg | Luxembourg |
48 | Nữ Real Madrid | Tây Ban Nha |
49 | Nữ Rosengard | Thụy Điển |
50 | Nữ Samegrelo | Georgia |
51 | Nữ SFK 2000 Sarajevo | Bosnia-Herzegovina |
52 | Nữ SFK Rīga | Latvia |
53 | Nữ Shelbourne | Ireland |
54 | Nữ Slavia Praha | Séc |
55 | Nữ Sparta Praha | Séc |
56 | Nữ Spartak Subotica | Serbia |
57 | Nữ Stjarnan | Iceland |
58 | Nữ Sturm Graz/Stattegg | Áo |
59 | Nữ Synot Slovacko | Séc |
60 | Nữ TJ Spartak Myjava | Slovakia |
61 | Nữ Twente Enschede | Hà Lan |
62 | Nữ Valerenga | Na Uy |
63 | Nữ Valur | Iceland |
64 | Nữ Vllaznia Shkoder | Albania |
65 | Nữ Wolfsburg | Đức |
66 | Nữ ZFK Breznica Pljevlja | Montenegro |
67 | Nữ Zhilstroy Kharkov 2 | Ukraine |
68 | Nữ ZNK Osijek | Croatia |
69 | Nữ ZNK Pomurje | Slovenia |
70 | Nữ Zurich Frauen | Thụy Sỹ |
- Bảng xếp hạng Euro
- Bảng xếp hạng UEFA Nations League
- Bảng xếp hạng VL U21 Châu Âu
- Bảng xếp hạng U20 Châu Âu tuyển chọn
- Bảng xếp hạng U19 Châu Âu
- Bảng xếp hạng U17 Châu Âu
- Bảng xếp hạng Vòng loại Euro nữ
- Bảng xếp hạng U19 nữ Châu Âu
- Bảng xếp hạng U17 nữ Châu Âu
- Bảng xếp hạng UEFA Nations League nữ
- Bảng xếp hạng Champions League
- Bảng xếp hạng Europa League
- Bảng xếp hạng Conference League
- Bảng xếp hạng Champions League U19
- Bảng xếp hạng Ngoại Hạng Anh U21 Quốc tế
- Bảng xếp hạng Champions League nữ